Với Dung Tích 20 lít 10L Cung Cấp Không Gian Rộng Rãi Để Lưu Trữ Chất Lỏng
1- Đặc điểm
Xô hình nón 5L-20L được thiết kế cho tính thực tế và dễ sử dụng.Được trang bị tay cầm tiện dụng, nó mang lại khả năng nâng thoải mái và vận chuyển dễ dàng.Thiết kế có thể xếp chồng của nó cho phép sử dụng không gian hiệu quả, cho phép tổ chức liền mạch và tối đa hóa dung lượng lưu trữ
chúng tôi tự hào mang đến chất lượng vượt trội với thùng hình nón BetterCan 5L-20L.Các quy trình sản xuất tiên tiến nhất của chúng tôi đảm bảo sự xuất sắc nhất quán, đáp ứng và vượt các tiêu chuẩn ngành cao nhất.Chúng tôi cung cấp các tùy chọn tùy chỉnh, cho phép bạn thêm thương hiệu hoặc các yêu cầu ghi nhãn cụ thể, nâng cao khả năng hiển thị sản phẩm và quảng bá nhận diện thương hiệu của bạn.
2-Ưu điểm
Tuân thủ các tiêu chuẩn ngành | Can kim loại 20L của chúng tôi đáp ứng và vượt các tiêu chuẩn ngành về an toàn và chất lượng, đảm bảo tuân thủ các quy định và mang lại sự an tâm. |
Tùy chọn nhãn hiệu tùy chỉnh | Chúng tôi cung cấp các tùy chọn xây dựng thương hiệu tùy chỉnh, cho phép bạn thêm logo, nhãn hoặc các yếu tố thiết kế cụ thể vào hộp, tạo sự hiện diện thương hiệu gắn kết và dễ nhận biết. |
Nhẹ nhưng bền | Can kim loại 20L của chúng tôi mang đến sự cân bằng hoàn hảo giữa kết cấu nhẹ và độ bền vượt trội, giúp chúng dễ dàng xử lý và vận chuyển mà không ảnh hưởng đến độ bền. |
Tùy chọn kích thước tùy chỉnh | Ngoài dung tích 20L, chúng tôi còn cung cấp nhiều tùy chọn kích thước có thể tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu về thể tích cụ thể, mang lại sự linh hoạt để đáp ứng các nhu cầu khác nhau |
Lớp phủ chống gỉ | Có lớp phủ chống gỉ, bảo vệ chúng khỏi quá trình oxy hóa và đảm bảo hiệu suất lâu dài ngay cả trong môi trường ẩm ướt hoặc ăn mòn. |
Bao bì chống va đập | Được thiết kế với các tính năng chống va đập, giảm thiểu rủi ro hư hỏng trong quá trình xử lý, vận chuyển và lưu trữ. |
3-Thông số kỹ thuật
Nhóm sản phẩm nhóm sản phẩm |
Dung tích Kapazität |
Kích thước hộp (W x L x H) cho hộp thiếc hình chữ nhật, (D x H) cho lon tròn Liều lượng (B x L x H) für rechteckige Liều lượng, (D x H) für runde Liều lượng |
|||
INCH(D)xINCH(H) Zoll (φ) x Zoll (Höhe) |
MM(D)xMM(H) MM(φ)xMM(Höhe) |
||||
thùng | 5 lít | 7,68 | 13.07 | 195 | 215 |
thùng | 10 lít | 9,46 | 14.07 | 240 | 290 |
thùng | 10 lít hoặc 12,5 lít | 11.82 | 15.07 | 300 | 250 |
thùng | 15 lít | 11.82 | 16.07 | 300 | 288 |
thùng | 18 lít / 5US | 11.82 | 17.07 | 300 | 335 |
thùng | 20 lít | 11.82 | 18.07 | 300 | 365 |
thùng | 25 lít | 11.82 | 19.07 | 300 | 450 |
Liên Hợp Quốc thùng | 10 lít (UN) | 11.82 | 20.07 | 300 | 230 |
Liên Hợp Quốc thùng | 20 lít (UN) | 11.82 | 21.07 | 300 | 364 |
Liên Hợp Quốc thùng | 21,5 lít (UN) | 11.82 | 22.07 | 300 | 375 |
Hình chữ nhật LHQ | 18 lít (UN) | 9,26 | 23.07 | 235 | 235 |
Hình chữ nhật LHQ | 20 lít (UN) | 9,26 | 24.07 | 235 | 235 |
lon tròn | 200ml | 2,44 | 3.03 | 62 | 77 |
lon tròn | 250ml | 2,99 | 3,15 | 76 | 80 |
lon tròn | 350ml | 3,15 | 3,55 | 80 | 90 |
lon tròn | 430ml | 3,23 | 3,47 | 82 | 88 |
lon tròn | 500ml | 3,35 | 4,33 | 85 | 110 |
lon tròn | 1000ml | 3,90 | 5,91 | 99 | 150 |
lon tròn | 1000ml | 4,33 | 5,00 | 110 | 127 |
lon tròn | 2 lít | 5,36 | 5,52 | 136 | 140 |
lon tròn | 3 lít | 6.19 | 7,49 | 157 | 190 |
lon tròn | 4 lít | 6,58 | 7,49 | 167 | 190 |
lon tròn | 4,5 lít | 6,58 | 8,27 | 167 | 210 |
4- Hình ảnh chi tiết và quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất